Suzuki Celerio 1.0 CVT

Liên hệ

Suzuki

3 Năm Hoặc 100.000 Km

CELERIO 1.0 CVT
Kiểu động cơ : K10B
Số xy-lanh :3
Công suất cực đại (kW/rpm) :50/6.000
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) :90/3.500
Mức tiêu thụ nhiên liệu CVT
(Đô thị/Ngoài Đô thị/ Hỗn hợp) :L/100KM 6 / 4,1 / 4,8

ĐẶT HÀNG NGAY

HOTLINE TƯ VẤN : 0932.205.666

Tổng quan

Celerio 1.0 CVT là mẫu xe hatchback mang đường nét tinh tế, hài hòa để tạo nên một phong cách vừa đủ trẻ trung, năng động.

Ngoại thất

Mẫu xe hiện đại với kích cỡ nhỏ gọn nhưng mang lại nhiều tiêu chuẩn lớn, rất phù hợp để lái trong thành phố. Thật tuyệt vời và hãy tận hưởng.

Nội thất

Tầm nhìn tốt hơn

Celerio CVT  nổi bật hơn với thiết kế nội thất chất lượng cao và sự tiện nghi mang lại vẻ đẹp quyến rũ. Cùng với không gian rộng rãi, vị trí ngồi cao, tầm nhìn rộng, thiết kế cần số ở trên cao giúp việc lái xe trong thành thị trở nên dễ dàng và thoải mái hơn.

 

Chỗ ngồi cao và tầm nhìn rộng
Vị trí ngồi cao và cửa sổ rộng mang lại tầm nhìn tuyệt vời, đặc biệt hữu ích khi lái xe trên đường phố đông đúc.

Cùng khám phá

Với khoang hành lý lớn, bạn sẽ không cần phải lo lắng lựa chọn mang theo đồ đạc gì. Cửa sau của xe Celerio mở rộng và gờ khoang hành lý thấp, giúp dễ dàng sắp xếp mọi thứ bạn cần. Hãy trải nghiệmvà khám phá thành phố.

Dung tích hành lý 235L

Nhiều hộc để đồ tiện lợi

Vận hành

Tiết kiệm nhiên liệu

Mức tiêu thụ nhiên liệu đã được chứng nhận mang lại lợi ích kinh tế cho người dùng.

Cuộc sống dễ dàng

Với đầy đủ mọi thứ bạn muốn trong một chiếc xe, Celerio sẽ giúp bạn di chuyển dễ dàng và thoải mái trong thành thị đông đúc nhất.

Kích thước nhỏ gọn

Nhỏ bên ngoài, nhưng lớn ở bên trong. Kích thước nhỏ gọn dễ sử dụng cửa Celerio nhưng mang lại rất hiều không gian nội thất.

Bán kính vòng quay tối thiểu

Bán kính vòng quay nhỏ gọn của Celerio làm cho việc điều khiển xe thậm chí ở các đường phố chật hẹp trở nên dễ dàng.

Phanh

Cải tiến về hệ số bàn đạp và bộ hỗ trợ lực phanh giúp tối ưu hóa lực, giảm tốc và chu kỳ phanh để nhạy hơn, tăng tính an toàn; ngoài ra các biện pháp sáng tạo để giảm trọng lượng còn góp phần tiết kiệm nhiên liệu.

Thiết kế mới tối ưu hoá luồng không khí xung quanh xe và dưới sàn xe. Tăng độ ổn định và hiệu quả tiết kiệm nguyên liệu.

Hệ thống treo mới
Hệ thống treo trước và sau tạo sự thoải mái khi lái xe và an tâm trong vận hành cũng như khi xử lý các tình huống khuẩn cấp.

 

Bánh xe và lốp
Vành đúc hợp kim 14inch mang lại cho chiếc xe vẻ chắc chắn. Tất cả bánh xe đều được trang bị lốp xe có độ cản lăn thấp để đạt được hiệu suất tiết kiệm nhiên liệu mà không làm mòn bánh xe, giảm tuổi thọ.

Động cơ K10B
Động cơ xăng K10B 1,0 (1.0) lít cung cấp sức mạnh cho xe trong một thiết kế nhỏ gọn. Vì vậy, bạn không những có thể cảm nhận một chiếc xe nhanh, khỏe, mà còn được hưởng nhiều lợi thế khác từ việc cải tiến giảm trọng lượng động cơ, khung gầm, bộ tản nhiệt giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.

Hộp số vô cấp kết hợp một hộp số phụ làm tăng tỷ số truyền để cân bằng giữa hiệu suất tăng tốc từ khi khởi động và hiệu suất nhiên liệu ở tốc độ cao. Hộp số sàn 5 cấp mới tạo cảm giác thoải mái khi lưu thông và tăng tốc mượt mà ở tất cả năm số. Nhiều đổi mới giúp tiết kiệm nhiên liệu bằng cách giảm thiểu tổn thất mô-men xoắn.

 

An toàn

An tâm khi lái

Dù ngồi ở trên ghế lái hay ghế hành khách, bạn cũng nên biết rằng bạn đang được an toàn cùng với Celerio. Các tính năng an toàn chủ động và thụ động đảm bảo an toàn cho hành trình của bạn.

Sử dụng hiệu quả các vật liệu có độ bền cao, công nghệ điều khiển hiệu quả tổng thể của Suzuki (TECT) giúp thân xe có độ bền cao và trọng lượng thấp, nâng cao tính an toàn khi xảy ra va chạm. Hai túi khí phía trước làm giảm tác động lên người lái và hành khách phía trước trong trường hợp va chạm

 

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Trong trường hợp phanh gấp, hệ thống ABS của xe Celerio 1.0 CVT  giữ cho bánh xe không bị bó cứng và tăng cường tính ổn định đối với các tác động đột ngột. Ngoài ra, hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) giúp duy trì sự kiểm soát bằng cách truyền lực tối ưu đến bánh trước và sau.

 

Thông số kĩ thuật

Kích thước

Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể  mm 3.600×1.600×1.540
Chiều dài cơ sở  mm 2.425
Chiều rộng cơ sở
Trước  mm 1.420
Sau  mm 1.410
Bán kính vòng quay tối thiểu  m 4,7
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu  mm 145

Tiện ích

Số chỗ ngồi  chỗ 5
Tải trọng khoang hành lý  lít 235
Dung tích bình xăng  lít 35

Động cơ

Kiểu động cơ K10B
Số xy-lanh 3
Số van 12
Dung tích động cơ cm3 998
Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy piston mm 73,0×79,5
Tỉ số nén 11,0
Công suất cực đại kW/rpm 50/6.000
Momen xoắn cực đại Nm/rpm 90/3.500
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Mức tiêu thụ nhiên liệu CVT
(Đô thị/Ngoài Đô thị/ Hỗn hợp)
L/100KM 6 / 4,1 / 4,8
Mức tiêu thụ nhiên liệu MT
(Đô thị/Ngoài Đô thị/ Hỗn hợp)
L/100KM 5,2 / 3,7 / 4,3

Hộp số

Kiểu hộp số Số sàn 5 cấp CVT – Tự động vô cấp
Tỷ số truyền Số 1 3.545 4.006 ~ 0.550
Số 2 1.904 LOW:
Số 3 1.280 4.006 ~ 1.001
Số 4 0.966 HIGH:
Số 5 0.783 2.200 ~ 0.550
Số lùi 3.272
Tỷ số truyền cuối 4.294

Khung gầm

Bánh lái Cơ cấu bánh răng – thanh răng
Phanh Trước Đĩa thông gió
Sau Tang trống
Hệ thống treo Trước MacPherson với lò xò cuộn
Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Bánh xe 165/65R14

Trọng lượng

Trọng lượng không tải (CVT/MT) kg 835/800
Trọng lượng toàn tải kg 1.260

 


Top

 (0)     NHẬN BÁO GIÁ

YÊU CẦU BÁO GIÁ

Để nhận được "BÁO GIÁ ĐẶC BIỆT" và các "CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI", Quý khách vui lòng điền form báo giá dưới đây:


    Trả gópTrả hết